Giới thiệu
Sơ đồ tổ chức
Chức năng, nhiệm vụ
Đặc điểm thiên tai tỉnh Quảng Ngãi
Dự báo - Cảnh báo
Thời tiết - Thủy văn
Cảnh báo thiên tai
Trạm đo mực nước tự động
Trạm đo mưa tự động
Mực nước ngầm tràn
Mực nước sông
Mực nước hồ chứa
Phòng chống thiên tai - TKCN
Văn bản chỉ đạo, điều hành
Hoạt động PCTT, TKCN
Quỹ Phòng, chống thiên tai
Thủy lợi, đê điều, NSNT
Phương án Ứng phó THKC các hồ chứa nước
Bản đồ ngập lụt các hồ chứa nước
Tài liệu về PCTT
Kiến thức về PCTT
Tài liệu truyền thông
Phương án, Kế hoạch về Phòng, chống thiên tai
Quy hoạch thuỷ lợi
Bản đồ
SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN LẠC KHẨN CẤP: BCH PCTT và TKCN tỉnh: 0255 6255 588 - BCH BĐ Biên phòng tỉnh: 0255 3820 469 - BCH Quân sự tỉnh: 0255 3822 738
Văn bản
Tìm theo:
---Tất cả danh mục---
Văn bản
---Chỉ đạo, điều hành
---Quy phạm pháp luật
Từ khóa:
STT
Ký hiệu
Ngày ban hành
Trích yếu
Tải về
1
168/BC-PCTTTKCN
11/10/2020
Báo cáo nhanh số 04 Tình hình triển khai công tác ứng phó vùng áp thấp nhiệt đới
2
170/BC-PCTTTKCN
11/10/2020
Báo cáo nhanh số 05 Tình hình triển khai công tác ứng phó vùng áp thấp nhiệt đới
3
165/BC-PCTTTKCN
10/10/2020
Báo cáo nhanh số 01 Tình hình triển khai công tác ứng phó vùng áp thấp nhiệt đới
4
160/BC-PCTTTKCN
9/10/2020
Báo cáo nhanh số 03 Tình hình triển khai công tác ứng phó vùng áp thấp và mưa lũ
5
05/CĐ-PCTTTKCN
9/10/2020
Công điện của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh về ứng phó vùng áp thấp
6
159/BC-PCTTTKCN
8/10/2020
Báo cáo nhanh số 02 Tình hình triển khai công tác ứng phó vùng áp thấp và mưa lũ
7
156/PCTTTKCN
7/10/2020
V/v làm việc với Đoàn kiểm tra của Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống thiên tai kiểm tra công tác ứng phó với vùng áp thấp và mưa lũ kéo dài tại tỉnh Quảng Ngãi
8
157/BC-PCTTTKCN
7/10/2020
Báo cáo nhanh số 01 Tình hình triển khai công tác ứng phó vùng áp thấp và mưa lũ
9
154/TTr-PCTTTKCN
6/10/2020
Tờ trình V/v thay đổi thành viên Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh Quảng Ngãi năm 2020
10
04/CĐ-PCTTTKCN
6/10/2020
Công điện của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh về ứng phó vùng áp thấp
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30